Thứ
Mục VĂN HỌC CHỮ NÔM
Bìa
trong 001
Hậu
cảnh trang bìa 002
Lời
Cảm Tạ 003
Thay
Lời Tựa 005
Văn
Học Chữ Nôm
Phần Một - Khái Quát
Các Định Nghĩa 011
Viết Tắt Chữ Giả Tá – Trích Dẫn 022
Viết Tắt Chữ Nôm – Trích Dẫn 026
Trích Văn Chương Truyền Khẩu (LVĐ, Hải
Biên 2000)
1.
Thằng
Bờm 028
2.
Vè
Bài Tới 029
3.
Vè
Gái Hư 029
4.
Vè
Tết Đến 029
5.
Phụ
Lục: Các Chữ có dấu Nháy trong Font HanNomP 030
6.
Đi
Chợ Tính Tiền 031
7.
Mười
Hai Con Giáp 032
Phần
Hai – Thí Dụ và Trích Dẫn Chữ Nguyên Dạng, chữ Viết Tắt
Có kèm theo Phân loại Chữ Nôm (Hình
Thanh, Mượn Âm) 035
Phần Ba – Phụ Khảo
I. Bộ Thủ trong
Chữ Nôm - Thí Dụ và Trích Dẫn 109
II. Chữ Mượn Âm và
Thuần Nôm - Thí Dụ và Trích Dẫn 120
III. Dấu Nháy và Âm Nôm 122
0)
Dấu
nháy và các Biến âm liên hệ trong Unicode Extension C
(Chữ Nôm Alexandre
Lê, Paris) 122
1)
Giáo
Tử Phú 123
2)
Thúy
Kiều Truyện Tường Chú (các trang đầu, tập một) 124
IV. Giải Thích Chữ Thuần Nôm - Thí Dụ và Trích Dẫn 128
V. Chữ Kỵ Úy 128
VI. Chữ khắc sai 130
VII. Từ Kép và Đôi chữ có cùng Bộ Thủ 131
VIII. Chữ Nôm trong Thúy
Kiều Truyện Tường Chú 137
Thơ Cổ Tập Kiều
<Phan
Mạnh Danh> 143
Đoàn Thị Điểm dịch Đặng
Trần Côn (khả năng Nôm dịch Hán) 146
Bình Thường Lý Thoại Diễn Quốc Âm 146
Đinh Nhựt Thận (1814-1866) 148
Nguyễn Khuyến 149
Chữ Hán với Khả năng dịch chữ Nôm 149
Mộng Liên Đình Thi Thảo 151
Bài Hát Nam Thương 153
IX. Gieo Vần trong thể thơ 6-8 và 7-7-6-8 (Thí Dụ và Trích
Dẫn) 154
Phần Bốn – Bản Nôm (nguyên Bản và Trích Lục) 166
1. Mẹ ơi, con muốn lấy chồng (Lê Quý Đôn) 166
2. Sáu mươi Bài Tuyệt Cú trong Quốc Âm Thi Tập (Nguyễn Trãi) 170
3. Bạch Vân Am Quốc Ngữ (Nguyễn Bĩnh Khiêm)100 Bài Thơ Nôm
177
4. Các Tập Thơ Hồ Xuân Hương 201
5. Chinh Phụ Ngâm Diễn Ca (Đoàn Thị Điểm diễn
âm) 211
6. Thơ Văn Nguyễn Khuyến 227
7. Cung Oán Ngâm Khúc (Ôn Như Hầu Nguyễn Gia Thiều) 235
8. Cung Oán Thi (Bạch Liên Am Nguyễn Huy Lượng)
Trích hai bài 001
và 100 247
9. Gia Huấn Nam Nữ (khuyết Danh) 248
10. Thỉnh Cô Hồn Văn (tác giả tồn nghi) 254
11. Giáo Tử Phú (Mạc Đĩnh Chi) 262
12. Tỳ Bà Hành Diễn Âm (Hán: Bạch Cư Dị, Nôm: Phan Huy Vịnh) 270
13. Nam Cầm Khúc (Hán: Tuy Lý Vương, Nôm: Hồng Sâm) 274
14. Hoa Yên Tự Phú (Huyền Quang) 277
15. Tam Nguyên Trần Bích San (20 bài thơ Nôm) 281
16. Tiến Sĩ Chu Mạnh Trinh (20 bài thơ Nôm) 288
17. Tiến Sĩ Chu Mạnh Trinh Tập Kiều Vịnh Thủy Tiên 294
18. Nhựt Dụng Thường Đàm (Phạm Đình Hổ)
Trích hai chương:
ThiênVăn Môn Đệ Nhất,
Trùng Loại Môn Đệ 32 295
19. Tương Tư (Hán: Ngô Tử Do, QN: Phan Mạnh Danh, Nôm:
LVĐ) 297
20. Trích đoạn đầu: Mã Long Mã Phụng Tân Trù (khuyết Danh) 301
21. Nhất Thiên Tự, Trích Tự Giải Âm Ca
(Tô Xuyên Lý Lão
Nhân chép tay) 302
22. Tam Tự Kinh Lục Bát Diễn Âm
(Unicode tờ 1,
phóng ảnh trọn bài 16 tờ) 323
23. Trần Kế Xương Thi Tập 328-366
24. Phụ Lục: Đôi chữ
có chung Bộ thủ 366
25. ADDENDA (Kinh Tập Diễn Âm)
1) Lành Như Kinh Bát Nhã 367
2) Tâm Kinh Huyền Trang 371
3) Phật Nói Kinh Di Đà (Hán: Cưu-ma-la-thập, Nôm: LVĐ ) 374
4) Sự Lý Dung Thông (Minh Châu Hương Hải) 387
26. Trích Tài Liệu Tham Khảo 392-401