Saturday, November 5, 2016

Phật thuyết A Di Ðà Kinh



佛說阿彌陀經
1         Pháp Hội Nhân Do
2          Cực Lạc Quốc Ðộ
3          A Di Ðà Phật
4          Chấp Trì Danh Hiệu
5          Lục Phương Chư Phật
6          Chư Phật Hộ Niệm
7          Nan Tín Chi Pháp

Phật thuyết A Di Ðà Kinh
1
法會因由
<lb n="0346b28"/>

diêu tn khâu /quân /qui /quy tư /t tam tàng /tng cưu ma la thp dch <p loc="">如是我聞一時佛在舍衛國祇樹給孤<lb n="0346b29"/>
獨園與大比丘僧千二百五十人俱皆是<lb n="0346c01"/>
大阿羅漢眾所知識長老舍利弗摩訶目<lb n="0346c02"/>
乾連摩訶迦葉摩訶迦栴延摩訶拘絺<lb n="0346c03"/>
離婆多周利槃陀迦難陀阿難陀<gaiji cb='CB00264' des='[*]' uni='777A' mojikyo='M023523' mofont='Mojikyo M105' mochar='5D6F'></gaiji><lb n="0346c04"/>
憍梵波提賓頭盧頗羅墮迦留陀夷摩訶<lb n="0346c05"/>
劫賓那薄俱羅<gaiji cb='CB00145' des='[/]' mojikyo='M060797' mofont='Mojikyo M111' mochar='73F8'></gaiji>樓馱如是等諸大弟<lb n="0346c06"/>
并諸菩薩摩訶薩文殊師利法王子<lb n="0346c07"/>
逸多菩薩乾陀訶提菩薩常精進菩薩<lb n="0346c08"/>
如是等諸大菩薩及釋提桓因等無量諸天<lb n="0346c09"/>
大眾俱
Như thị ngã văn. Nhứt thời Phật tại Xá Vệ quốc Kỳ thọ Cấp Cô Ðộc viên, dữ Ðại tỳ kheo tăng, thiên nhị bá ngũ thập nhơn câu, giai thị Ðại A La Hán, chúng sở tri thức: Trưởng lão Xá Lợi Phất, Ma ha Mục Kiền Liên, Ma ha Ca Diếp, Ma ha Ca Chiên Diên, Ma ha Câu Hy La, Ly Bà Ða,. Chu Lợi Bàn Ðà Gia, Nan Ðà, A Nan Ðà, La Hầu La.  Kiều Phạm Ba Ðề, Tân Ðầu Lư Phả La Ðoạ, Ca Lưu Ðà Di, Ma ha Kiếp Tân Na, Bạc Câu La, A Nậu Lâu Ðà.  Như thị đẳng chư Ðại đệ tử.  Tịnh chư Bồ tát Ma ha tát, Văn Thù Sư Lợi Pháp vương tử, A Dật Ða Bồ tát, Càn Ðà Ha Ðề Bồ tát, Thường Tinh Tấn Bồ tát. Dữ như thị đẳng chư Ðại Bồ tát, cập Thích Ðề Huờn Nhơn đẳng, vô lượng chư thiên đại chúng câu.
2
極樂國土
<lb n="0346c10"/>

<p loc="">爾時佛告長老舍利弗從是西方過十萬億<lb n="0346c11"/>
佛土有世界名曰極樂其土有佛號阿<lb n="0346c12"/>
彌陀今現在說法舍利弗彼土何故名為極<lb n="0346c13"/>
其國眾生無有眾苦但受諸樂故名極<lb n="0346c14"/>
又舍利弗極樂國土七重欄楯七重羅<lb n="0346c15"/>
網七重行樹皆是四寶周匝圍繞是故彼國<lb n="0346c16"/>
名曰極樂又舍利弗極樂國土有七寶池<lb n="0347a01"/>
八功德水充滿其中池底純以金沙布地<lb n="0347a02"/>
四邊階道金銀琉璃頗梨合成上有樓閣<lb n="0347a03"/>
亦以金銀琉璃頗梨車<gaiji cb='CB00006' des='[(*)/]' nor='' mojikyo='M021123' mofont='Mojikyo M104' mochar='6E82'></gaiji>赤珠馬瑙而<lb n="0347a04"/>
嚴飾之池中蓮花大如車輪青色青光<lb n="0347a05"/>
色黃光赤色赤光白色白光微妙香潔舍利<lb n="0347a06"/>
極樂國土成就如是功德莊嚴
Nhĩ thời Phật cáo Trưởng lão Xá Lợi Phất, tùng thị Tây phương quá thập vạn ức Phật độ, hữu thế giới danh viết Cực Lạc.  Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di Ðà, kim hiện tại thuyết pháp. Xá Lợi Phất, bỉ độ hà cố danh vi Cực Lạc.  Kỳ quốc chúng sanh vô hữu chúng khổ, đãn thụ chư lạc, cố danh Cực Lạc. Hựu Xá Lợi Phất, Cực Lạc quốc độ thất trùng lan thuẫn, thất trùng la võng thất trùng hàng thọ, giai thị tứ bảo chu táp vi nhiễu. Thị cố bỉ quốc danh viết Cực Lạc. Hựu Xá Lợi Phất, Cực Lạc quốc độ hữu thất bảo trì, bát công đức thuỷ, sung mãn kỳ trung, trì để thuần dĩ, kim sa bố địa, tứ biên giai đạo, kim ngân lưu ly pha lê hợp thành. Thượng hữu lâu các, diệc dĩ kim ngân lưu ly pha lê xa cừ xích châu mã não nhi nghiêm sức chi.  Trì trung liên hoa đại như xa luân, thanh sắc thanh quang, huỳnh sắc huỳnh quang, xích sắc xích quang, bạch sắc bạch quang vi diệu hương khiết. Xá lợi phất, Cực Lạc quốc độ thành tựu như thị công đức trang nghiêm . <lb n="0347a07"/>

<p loc="">又舍利弗彼佛國土常作天樂黃金為地<lb n="0347a08"/>
晝夜六時天雨曼陀羅華其國眾生常<lb n="0347a09"/>
以清旦各以衣<gaiji cb='CB00525' des='[-+]' uni='88D3' mojikyo='M034301' mofont='Mojikyo M107' mochar='5E0C'></gaiji>盛眾妙華供養他方十<lb n="0347a10"/>
萬億佛即以食時還到本國飯食經行<lb n="0347a11"/>
利弗極樂國土成就如是功德莊嚴
Hựu Xá Lợi Phất, bỉ Phật quốc độ thường tác thiên nhạc, huỳnh kim vi địa, trú dạ lục thời thiên vũ mạn đà la hoa. Kỳ quốc chúng sanh thường dĩ thanh đán các dĩ y kích, thịnh chúng diệu hoa, cúng dường tha phương thập vạn ức Phật.  Tức dĩ thực thời hoàn đáo bổn quốc, phạn thực kinh hành . Xá lợi phất, Cực Lạc quốc độ thành tựu như thị công đức trang nghiêm.
<p loc="">復次舍利弗彼國常有種種奇妙雜色之鳥<lb n="0347a13"/>
白鵠孔雀鸚鵡舍利迦陵頻伽共命之鳥<lb n="0347a14"/>
是諸眾鳥晝夜六時出和雅音其音演暢<lb n="0347a15"/>
五根五力七菩提分八聖道分如是等法<lb n="0347a16"/>
土眾生聞是音已皆悉念佛念法念僧<lb n="0347a17"/>
利弗汝勿謂此鳥實是罪報所生所以者<lb n="0347a18"/>
彼佛國土無三惡道舍利弗其佛國<lb n="0347a19"/>
土尚無惡道之名何況有實是諸眾鳥<lb n="0347a20"/>
皆是阿彌陀佛欲令法音宣流變化所作<lb n="0347a21"/>
舍利弗彼佛國土微風吹動諸寶行樹及寶<lb n="0347a22"/>
羅網出微妙音譬如百千種樂同時俱作<lb n="0347a23"/>
聞是音者自然皆生念佛念法念僧之心<lb n="0347a24"/>
舍利弗其佛國土成就如是功德莊嚴
Phục thứ Xá Lợi Phất, bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu tạp sắc chi điểu: bạch hạc, khổng tước, anh vũ, xá lợi, ca lăng tần già, cộng mệnh chi điểu. Thị chư chúng điểu trú dạ lục thời xuất hoà nhã âm, kỳ âm diễn xướng ngũ căn ngũ lực, thất bồ đề phần bát thánh đạo phần, như thị đẳng pháp. Kỳ độ chúng sanh văn thị âm dĩ giai tất niệm Phật niệm Pháp niệm Tăng. Xá Lợi Phất, nhữ vật vị thử điểu thực thị tội báo sở sanh.  Sở dĩ giả hà, bỉ Phật quốc độ vô tam ác đạo. Xá Lợi Phất, kỳ phật quốc độ thượng vô ác đạo chi danh, hà huống hữu thực. Thị chư chúng điểu, giai thị A Di Ðà Phật dục linh pháp âm tuyên lưu biến hoá sở tác. Xá Lợi Phất, bỉ phật quốc độ vi phong xuy động chư bảo hàng thọ cập bảo la võng xuất vi diệu âm, thí như bá thiên chủng nhạc đồng thời cụ tác. Văn thị âm giả tự nhiên giai sanh niệm phật niệm pháp niệm tăng chi tâm . Xá lợi phất, Cực Lạc quốc độ thành tựu như thị công đức trang nghiêm.
3
阿彌陀佛
<p loc="">舍利弗於汝意云何彼佛何故號阿彌陀<lb n="0347a26"/>
舍利弗彼佛光明無量照十方國無所障<lb n="0347a27"/>
是故號為阿彌陀又舍利弗彼佛壽命<lb n="0347a28"/>
及其人民無量無邊阿僧祇劫故名阿彌<lb n="0347a29"/>
舍利弗阿彌陀佛成佛已來於今十劫<lb n="0347b01"/>
舍利弗彼佛有無量無邊聲聞弟子皆阿羅<lb n="0347b02"/>
非是算數之所能知諸菩薩亦復如是<lb n="0347b03"/>
舍利弗彼佛國土成就如是功德莊嚴
Xá Lợi Phất, ư nhữ ý vân hà, bỉ Phật hà cố hiệu A Di Ðà. Xá Lợi Phất, bỉ Phật quang minh vô lượng, chiếu thập phương quốc vô sở chướng ngại. Thị cố hiệu vi A Di Ðà. Hựu Xá Lợi Phất, bỉ phật thọ mệnh, cập kỳ nhơn dân vô lượng vô biên a tăng kỳ kiếp, cố danh A Di Ðà.  Xá Lợi Phất, A Di Ðà Phật thành Phật dĩ lai ư kim thập kiếp. Hựu Xá Lợi Phất, bỉ Phật hữu vô lượng vô biên Thanh Văn đệ tử, giai A la hán, phi thị toán số chi sở năng tri. Chư Bồ tát diệc phục như thị. Xá Lợi Phất, bỉ Phật quốc độ thành tựu như thị công đức trang nghiêm. <lb n="0347b04"/>

4
執持名號
<p loc="">又舍利弗極樂國土眾生生者皆是阿鞞跋<lb n="0347b05"/>
其中多有一生補處其數甚多非是<lb n="0347b06"/>
算數所能知之但可以無量無邊阿僧祇<lb n="0347b07"/>
劫說舍利弗眾生聞者應當發願願生<lb n="0347b08"/>
彼國所以者何得與如是諸上善人俱會<lb n="0347b09"/>
一處舍利弗不可以少善根福德因緣得<lb n="0347b10"/>
生彼國舍利弗若有善男子善女人聞說<lb n="0347b11"/>
阿彌陀佛執持名號若一日若二日若三<lb n="0347b12"/>
若四日若五日若六日若七日一心<lb n="0347b13"/>
不亂其人臨命終時阿彌陀佛與諸聖眾<lb n="0347b14"/>
現在其前是人終時心不顛倒即得往生<lb n="0347b15"/>
阿彌陀佛極樂國土舍利弗我見是利故<lb n="0347b16"/>
說此言若有眾生聞是說者應當發願<lb n="0347b17"/>
生彼國土
Hựu Xá Lợi Phất, Cực Lạc quốc độ chúng sanh sanh giả giai thị A bệ bạt trí, kỳ trung đa hữu nhứt sanh bổ xứ, kỳ số thậm đa, phi thị toán số sở năng tri chi, đãn khả dĩ vô lượng vô biên a tăng kỳ kiếp thuyết . Xá Lợi Phất, chúng sanh văn giả, ưng đương phát nguyện nguyện sanh bỉ quốc.  Sở dĩ giả hà, đắc dữ như thị chư thượng thiện nhơn câu hội nhứt xứ. Xá Lợi Phất, bất khả dĩ thiểu  thiện căn phước đức nhơn duyên đắc sanh bỉ quốc. Xá Lợi Phất, nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn, văn thuyết A Di Ðà Phật, chấp trì danh hiệu, nhược nhứt nhựt, nhược nhị nhựt, nhược tam nhựt, nhược tứ nhựt, nhược ngũ nhựt, nhược lục nhựt, nhược thất nhựt, nhứt tâm bất loạn.  Kỳ nhơn lâm mệnh chung thời, A Di Ðà Phật dữ chư thánh chúng hiện tại kỳ tiền. Thị nhơn chung thời tâm bất điên đảo, tức đắc vãng sanh A Di Ðà Phật Cực Lạc quốc độ.  Xá Lợi Phất, ngã kiến thị lợi cố thuyết thử ngôn.  Nhược hữu chúng sanh văn thị thuyết giả,  ưng đương phát nguyện, sanh bỉ quốc độ. <lb n="0347b18"/>

5
六方諸佛
<p loc="">舍利弗如我今者讚歎阿彌陀佛不可思議<lb n="0347b19"/>
功德東方亦有阿<gaiji cb='CB00434' des='[@(/(*))]' uni='95A6' mojikyo='M041309' mofont='Mojikyo M108' mochar='7537'></gaiji>鞞佛須彌相佛大須<lb n="0347b20"/>
彌佛須彌光佛妙音佛如是等恒河沙數諸<lb n="0347b21"/>
各於其國出廣長舌相遍覆三千大千<lb n="0347b22"/>
世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚<lb n="0347b23"/>
不可思議功德一切諸佛所護念經
Xá Lợi Phất, như ngã kim giả tán thán A Di Ðà Phật bất khả tư nghì công đức.  Ðông phương diệc hữu A Súc Bệ Phật, Tu Di Tướng Phật, Ðại Tu Di Phật, Tu Di Quang Phật, Diệu Âm Phật. Như thị đẳng hằng hà sa số chư Phật, các ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng, biến phú tam thiên đại thiên thế giới thuyết thành thật ngôn, nhữ đẳng chúng sanh đương tín thị xưng tán bất khả tư nghì công đức nhứt thiết chư phật sở hộ niệm kinh. <lb n="0347b24"/>

<p loc="">舍利弗南方世界有日月燈佛名聞光佛<lb n="0347b25"/>
大焰肩佛須彌燈佛無量精進佛如是等恒<lb n="0347b26"/>
河沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆<lb n="0347b27"/>
三千大千世界說誠實言汝等眾生當信<lb n="0347b28"/>
是稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經
Xá Lợi Phất, Nam phương thế giới hữu Nhựt Nguyệt Ðăng Phật, Danh Văn Quang Phật, Ðại Diệm Kiên Phật, Tu Di Ðăng Phật, Vô Lượng Tinh Tiến Phật  Như thị đẳng hằng hà sa số chư Phật, các ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng, biến phú tam thiên đại thiên thế giới thuyết thành thật ngôn, nhữ đẳng chúng sanh đương tín thị xưng tán bất khả tư nghì công đức nhứt thiết chư phật sở hộ niệm kinh.
<lb n="0347b29"/>

<p loc="">舍利弗西方世界有無量壽佛無量相佛<lb n="0347c01"/>
無量幢佛大光佛大明佛寶相佛淨光佛<lb n="0347c02"/>
如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長<lb n="0347c03"/>
舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等<lb n="0347c04"/>
眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛<lb n="0347c05"/>
所護念經
Xá Lợi Phất, Tây phương thế giới hữu Vô Lượng Thọ Phật, Vô Lượng Tướng Phật. Vô Lượng Tràng Phật, Ðại Quang Phật, Ðại Minh Phật, Bảo Tướng Phật, Tịnh Quang Phật. Như thị đẳng hằng hà sa số chư Phật, các ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng, biến phú tam thiên đại thiên thế giới thuyết thành thật ngôn, nhữ đẳng chúng sanh đương tín thị xưng tán bất khả tư nghì công đức nhứt thiết chư phật sở hộ niệm kinh.
<p loc="">舍利弗北方世界有焰肩佛最勝音佛<lb n="0347c07"/>
沮佛日生佛網明佛如是等恒河沙數諸<lb n="0347c08"/>
各於其國出廣長舌相遍覆三千大千<lb n="0347c09"/>
世界說誠實言汝等眾生當信是稱讚不<lb n="0347c10"/>
可思議功德一切諸佛所護念經
Xá Lợi Phất, Bắc phương thế giới hữu Diệm Kiên Phật, Tối Thắng Âm Phật, Nan Trở Phật, Nhựt sanh Phật, Võng Minh Phật . Như thị đẳng hằng hà sa số chư Phật, các ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng, biến phú tam thiên đại thiên thế giới thuyết thành thật ngôn, nhữ đẳng chúng sanh đương tín thị xưng tán bất khả tư nghì công đức nhứt thiết chư phật sở hộ niệm kinh.
<lb n="0347c11"/>

<p loc="">舍利弗下方世界有師子佛名聞佛名光<lb n="0347c12"/>
達摩佛法幢佛持法佛如是等恒河<lb n="0347c13"/>
沙數諸佛各於其國出廣長舌相遍覆三<lb n="0347c14"/>
千大千世界說誠實言汝等眾生當信是<lb n="0347c15"/>
稱讚不可思議功德一切諸佛所護念經
Xá Lợi Phất, Hạ phương thế giới hữu Sư Tử Phật, Danh Văn Phật, Danh Quang Phật, Ðạt Ma Phật, Pháp Tràng Phật, Trì Pháp Phật. Như thị đẳng hằng hà sa số chư Phật, các ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng, biến phú tam thiên đại thiên thế giới thuyết thành thật ngôn, nhữ đẳng chúng sanh đương tín thị xưng tán bất khả tư nghì công đức nhứt thiết chư phật sở hộ niệm kinh.  
<lb n="0347c16"/>

<p loc="">舍利弗上方世界有梵音佛宿王佛香上<lb n="0348a01"/>
香光佛大焰肩佛雜色寶華嚴身佛娑羅<lb n="0348a02"/>
樹王佛寶華德佛見一切義佛如須彌山佛<lb n="0348a03"/>
如是等恒河沙數諸佛各於其國出廣長<lb n="0348a04"/>
舌相遍覆三千大千世界說誠實言汝等<lb n="0348a05"/>
眾生當信是稱讚不可思議功德一切諸佛<lb n="0348a06"/>
所護念經
Xá Lợi Phất, Thượng phương thế giới hữu Phạm Âm Phật, Túc Vương Phật, Hương Thượng Phật, Hương Quang Phật, Ðại Diệm Kiên Phật, Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiêm Thân Phật, Sa La Thọ Vương Phật, Bảo Hoa Ðức Phật, Kiến Nhứt Thiết Nghĩa Phật, Như Tu Di Sơn Phật . Như thị đẳng hằng hà sa số chư Phật, các ư kỳ quốc xuất quảng trường thiệt tướng, biến phú tam thiên đại thiên thế giới thuyết thành thật ngôn, nhữ đẳng chúng sanh đương tín thị xưng tán bất khả tư nghì công đức nhứt thiết chư phật sở hộ niệm kinh.  <lb n="0348a07"/>

6
諸佛護念
<p loc="">舍利弗於汝意云何何故名為一切諸佛<lb n="0348a08"/>
所護念經舍利弗若有善男子善女人<lb n="0348a09"/>
是經受持者及聞諸佛名者是諸善男子善<lb n="0348a10"/>
女人皆為一切諸佛之所護念皆得不<lb n="0348a11"/>
退轉於阿耨多羅三藐三菩提是故舍利弗<lb n="0348a12"/>
汝等皆當信受我語及諸佛所說
Xá Lợi Phất, ư nhữ ý vân hà, hà cố danh vi nhứt thiết chư Phật sở hộ niệm kinh. Xá Lợi Phất, nhược hữu thiện nam tử thiện nữ nhơn văn thị kinh thụ trì giả, cập văn chư Phật danh giả. thị chư thiện nam tử thiện nữ nhơn giai vi nhứt thiết chư phật chi sở hộ niệm, giai đắc bất /thối chuyển ư A nậu đa la tam miễu tam Bồ đề.  Thị cố Xá Lợi Phất, nhữ đẳng giai đương tín thụ ngã ngữ cập chư Phật sở thuyết . <lb n="0348a13"/>

<p loc="">舍利弗若有人已發願今發願當發願<lb n="0348a14"/>
生阿彌陀佛國者是諸人等皆得不退轉<lb n="0348a15"/>
於阿耨多羅三藐三菩提於彼國土若已生<lb n="0348a16"/>
若今生若當生是故舍利弗諸善男子善女<lb n="0348a17"/>
若有信者應當發願生彼國土
Xá Lợi Phất, nhược hữu nhơn dĩ phát nguyện, kim phát nguyện, đương phát nguyện, dục sanh A Di Ðà Phật quốc giả, thị chư nhơn đẳng, giai đắc bất thối chuyển ư A nậu đa la tam miễu tam Bồ đề. Ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh. nhược kim sanh. nhược đương sanh. Thị cố, Xá Lợi Phất,  chư thiện nam tử thiện nữ nhơn, nhược hữu tín giả, ưng đương phát nguyện sanh bỉ quốc độ. <lb n="0348a18"/>

7
難信之<lb n="0348a26"/>
<p loc="">舍利弗如我今者稱讚諸佛不可思議功德<lb n="0348a19"/>
彼諸佛等亦稱讚我不可思議功德而作<lb n="0348a20"/>
是言釋迦牟尼佛能為甚難希有之事<lb n="0348a21"/>
於娑婆國土五濁惡世劫濁見濁煩惱<lb n="0348a22"/>
眾生濁命濁中得阿耨多羅三藐三菩提<lb n="0348a23"/>
為諸眾生說是一切世間難信之法舍利弗<lb n="0348a24"/>
當知我於五濁惡世行此難事得阿耨多<lb n="0348a25"/>
羅三藐三菩提為一切世間說此難信之<lb n="0348a26"/>
是為甚難佛說此經已舍利弗及諸比<lb n="0348a27"/>
一切世間天人阿修羅等聞佛所說歡喜<lb n="0348a28"/>
信受作禮而去
Xá Lợi Phất, như ngã kim giả xưng tán chư Phật bất khả tư nghì công đức, bỉ chư Phật đẳng . diệc xưng tán ngã bất khả tư nghì công đức, nhi tác thị ngôn:  Thích Ca Mâu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự.  Năng ư Ta Bà quốc độ ngũ trọc ác thế, kiếp trọc, kiến trọc, phiền não trọc, chúng sanh trọc, mệnh trọc trung, đắc A nậu đa la tam miễu tam Bồ đề, vị chư chúng sanh thuyết thị nhứt thiết thế gian nan tín chi Pháp. Xá Lợi Phất, đương tri ngã ư ngũ trọc ác thế, hành thử nan sự, đắc A nậu đa la tam miễu tam Bồ đề, vị nhứt thiết thế gian  thuyết thử nan tín chi pháp; thị vi thậm nan.  Phật thuyết thử kinh dĩ.  Xá lợi phất cập chư tỳ kheo, nhứt thế thế gian, thiên nhơn, a tu la đẳng, văn Phật sở thuyết hoan hỷ tín thụ, tác lễ nhi khứ. <lb n="0348a29"/>



佛說阿彌陀經
參考:   
o 佛說阿彌陀經黎文鄧譯注海邊 1998
o 佛說阿彌陀經要解講記淨空法師講述佛陀教育基金會 Taiwan 1996
o 佛說阿彌陀經淺釋美國萬佛聖城宣化上人講述 1990
o 佛說阿彌陀經白話解釋黃智海居士著石溪蘭若香港佛經流通處藏版 1997
o 佛說阿彌陀經白話解釋黃智海演述妙音寺附設彌陀功德會印行 Taiwan
o 佛說阿彌陀經: 阿彌陀四十八願無上佛家 1992
o Anecdota Oxoniensia: Sukhavati-Vyuha, edited by F. Max Müller, Amsterdam Oriental Press (reprint 1972 of the edition Oxford 1883)
o 電子佛典系列大藏經中華電子佛典協會Taiwan 2002
o 大乗無兩夀經簡註易解。淨空法師。淨宗學會Taiwan 1998
o 大乗無兩夀經。佛陀教育基金會 Taiwan 1996
o
BẠT NHẤT THIẾT NGHIỆP CHƯỚNG ĐẮC SANH TỊNH ĐỘ
ĐÀ LA NI

Nam mô a di đa bà dạ, đá tha dà đá dạ, đá địa dạ tha: A di rị đô bà tỳ, A di rị đá tất đam bà tỳ, A di rị đá tì ca lan đế, A di rị đá tì ca lan đá, dà di nị, dà dà na, chỉ đa ca lệ ta bà ha.