一千字Nhứt Thiên Tự
VĂN BÀN 摘字解音歌Trích Tự Giải Âm Ca gồm mười tờ do 蘇川李老人書
Tô Xuyên Lý Lão Nhơn chép
tay vào ngày 20 tháng Tám năm Thiệu Trị thứ 5 (1845).
Tờ đầu có phần TIỂU DẪN chữ Hán:
摘字解音歌小引
昔人有著三千字解音一編逐字起韻以平仄二聲相间不抅倫次務取便讀其待蒙士誠厚矣獨以句韻短促或惜其難於成詠者簿領之暇别爲逐韻演成歌訣顔曰摘字解音歌庶令童孺蒙輩行坐吟哦因得易於記憶倘以博賢者之一莞云
Trích Tự Giải Âm Ca Tiểu Dẫn
Tích nhơn1
hữu trứ Tam Thiên Tự Giải Âm nhứt
biên trục tự khởi vận dĩ bình trắc nhị thanh tương gian bất câu luân thứ vụ thủ
tiện độc kỳ đãi mông sĩ thành hậu hĩ độc dĩ cú vận đoản xúc hoặc tích kỳ nan ư
thành vịnh giả bộ lĩnh chi hạ biệt vi trục vận diễn thành ca quyết. Nhan viết Trích Tự Giải Âm Ca thứ lệnh đồng nhụ
mông bối hành tọa ngâm nga nhân đắc dịch ư ký ức thảng dĩ bác hiền giả chi nhứt
hoàn vân.
Tóm lược Trích Tự Giải Âm Ca.
Toàn
văn Trích
Tự Giải Âm Ca gốm 145 câu ca theo thể Sáu
Tám, chữ cuối câu 6 bắt vần chữ sáu câu 8, chữ cuối câu 8 bắt vần chữ cuối câu 6 kế
đó, cứ thế đến hết:
Thiên trời
Ðịa đất Vân mây
Vũ mưa
Phong gió Trú ngày Dạ đêm.
Tinh sao Lộ
móc Tường điềm
Hưu lành
Khánh phước Tăng thêm Ða nhiều …
Tiếp theo TIỂU DẪN (124
chữ) nơi
tờ 1, ngoài nhan đề (5 chữ), có 14 câu đầu; từ tờ 2 đến tờ 9,
mỗi tờ có 32 câu;
tờ cuối có, 20 câu, dị chi 290 câu gồm 1015 đôi chữ Hán Nôm,
tức 2030 chữ, cộng
thêm phần linh tinh (129 chữ), toàn bộ được 2159 chữ, gọi là
“Bài Ca Chọn Chữ Hán, Giải Âm Nôm”:
摘字解音歌Trích Tự Giải Âm Ca
001 天 𡗶 地 坦 雲 𩄲
Thiên trời Ðịa đất
Vân mây
004 雨 湄 風 𩙋 晝 𣈜 夜 𣈘
Vũ mưa Phong gió Trú ngày
Dạ đêm
008 星 露 霂 祥 恬
Tinh
sao Lộ móc Tường điềm
011 庥 慶 福 増 添 多 𡗊
Hưu
lành Khánh phước Tăng thêm Ða nhiều
015 豫 𢝙 豐 盛 調 調
Dự vui Phong thịnh Ðiều đều
018 蠻 蠻 狄 從 蹺 歸 𧗱
Man man Ðịch rợ
Tòng theo Quy về
022 智
坤 巧 窖 鄙 圭
Trí
khôn Xảo khéo Bỉ
quê
025 箋 文 藝 詩 𠽔
Tiên
tờ Văn vẻ Nghệ
nghề Thi thơ
029 坐
𡎥 立 待 徐
Toạ
ngồi Lập đứng Ðãi chờ
032 曲 弓 直
疑 信
信
Khúc cong Trực thẳng Nghi ngờ
Tín tin
036 金 鐄 銀 鉑 錢 錢
Kim vàng Ngân bạc Tiền tiền
039 百 𤾓 十 𨑮 千 𠦳 萬 𨷈
Bách trăm Thập chụcThiên ngàn Vạn
muôn
043 江 滝 水 渃 山 𡽫
Giang sông Thủy nước Sơn non
046 袤 窄 狹 圓 𧷺 方
𣃱
Mậu dài Trách hẹp Viên tròn Phương vuông
050 宅 茄 巷 𡉦 路 塘
Trạch nhà Hạng ngõ Lộ đường
053 堦 㙴 壁 㙔 垣 墻 庭 𡓏
Giai
thềm Bích vách Viên tường
Ðình sân
057 遠 賒 中 𡧲 近 𧵆
Viễn
xa Trung giữa Cận gần
060 渃 吳 渃 宋 渃 陳 渃 梁
Nước Ngô nước Tống nước Trần nước
Lương
064 𤤰 堯 𤤰 舜 𤤰 湯
Vua Nghiêu Vua Thuấn
Vua Thang
067 𠁀 殷 𠁀 漢 𠁀 唐 𠁀 虞
Đời
Ân đời Hán đời Ðường đời
Ngu
071 臣 碎 主 主 君 𤤰
Thần tôi Chủ
chúa Quân vua
074 日 𣈜 月 𣎃 時 務 年 𢆥
Nhựt ngày Nguyệt tháng Thì mùa Niên năm
078 床 床 席 𥴜 寢 𦣰
Sàng giường Tịch chiếu Tẩm nằm
081 匙 匙 盞 𡓥 盤 𣙺 堝 㘨
Thi
thìa Trản chén
Bàn mâm Oa nồi
085 飴 餹 蜜 蜜 粢 𥸷
Di đường
Mật mật
Tư xôi
088 事 蜍 祀 祭 位 𡾵 朝
Sự
thờ Tự tế
Vị ngôi Triều
chầu
092 傍 边 前 後 𨍦
Bàng bên
Tiền trước Hậu sau
095 豬 𤣣 犬 㹥 牛 鷄
Trư
heo Khuyển chó Ngưu trâu Kê gà
099
房 蓬 戸 家 茄
Phòng buồng Hộ cửa
Gia nhà
102
升 𨖲 降 出 𠚢 入 𠓨
Thăng lên
Giáng xuống Xuất ra Nhập vào
106 圜 廣 𢌌 高 高
Hoàn tròn Quảng rộng Cao
cao
109 植 槞 稼 𦔙 掘 陶 培 捹
Thực trồng Giá cấy Quật
đào Bồi
vun
113 味 甘 𠮾 旨 唁
Vị
mùi Cam ngọt
Chỉ ngon
116 夕 朝 晨 存 進 𤼸
Tịch chiều Thần sớm Tồn
còn Tiến dâng
120
莊 嚴 恭 敬 承 𠳐
Trang nghiêm Cung kính Thừa vâng
123 忠 𣦍 孝 討 捧 挷 持 扲
Trung ngay Hiếu thảo Phủng bưng Trì cầm
127 歌 歌 讀 讀 吟 吟
Ca
ca Ðộc đọc
Ngâm ngâm
130 樂 韶 樂 武 弹 琴 弹 箏
Nhạc Thiều nhạc Vũ
đàn Cầm đàn
Tranh
134 臻 𢧚 治 治 平 平
Trăn
nên Trị trị
Bình bình
137 州 州 郡 郡 城 城 池
Châu châu Quận quận Thành thành
Trì ao
141 屏 籓 籓 𥴙 籬 樔
Bình phên Phiên dậu Ly rào
144 厚 𠫅 美 卒 峻 高 堅 𥾽
Hậu
dày Mỹ tốt
Tuấn cao Kiên bền
148 弓 弓 弩 弩 矢 𥏌
Cung
cung Nỗ nỏ
Thỉ tên
151 溝 𣳢 壘 壘 登 𨖲 踰 𨅹
Câu ngòi
Luỹ luỹ Ðăng
lên Du trèo
155 圍 圍 戰 打 追 蹺
Vi
vây Chiến đánh Truy theo
158 敗 輸 勝 特 危 𠨪 歡 𢝙
Bại thua Thắng
được Nguy nghèo Hoan vui
162 呼 舞 𢱖 笑 唭
Hô
hò Vũ
múa Tiếu cười
165 上 𨕭 下 𠁑 外 外 内 𥪝
Thượng trên Hạ dưới Ngoại ngoài Nội trong
169 鉛 𨨲 錫 錫 銅 銅
Duyên chì Tích thiếc Ðồng đồng
172 鋼 鋼 鐵 瑟 環 𨦩 佩 㧅
Cương gang Thiếc sắt Hoàn
vòng Bội đeo
176 木 𣘃 幹 㭲 標 𣘽
Mộc cây
Cán gốc Tiêu nêu
179 橫 昂 竪 育 架 橋 榱 榱
Hoành ngang Thụ dọc
Giá kèo Suy
suy
183 枝 梗 葉 蘿 鮮
Chi cành Diệp lá
Tiên tươi
186 嫩 𧀒 開 𦬑 落 𣑎 盈 𣹓
Nộn
non Khai nở Lạc
rơi Doanh đầy
190 鋪 鋪 插 插 烈 排
Phô
phô Sáp cắm Liệt
bày
193 遞 舉 拮 搖 𢯦 栽 槞
Ðệ
đem Cử cất
Diêu lay Tài
trồng
197 諳 涓 異 邏 同 穷
Am
quen Dị lạ Ðồng
cùng
200 愛 腰 憎 恄 達 通 睦 和
Ái
yêu Tăng ghét Ðạt thông Mục
hoà
204 五 𠄼 六 𦒹 三 𠀧
Ngũ
năm Lục
sáu Tam ba
207 誰 埃 他 恪 我 些 人 𠊛
Thuỳ
ai Tha khác
Ngã ta Nhơn
người
211 翫 詠 遊 制
Ngoạn xem Vịnh ngợi Du
chơi
214 喜 𢜠 怒 𢠣 樂 𢝙 悶 𢞂
Hỷ
mừng Nộ giận Lạc
vui Muộn buồn
218 父 吒 孫 𡥙 子 𡥵
Phụ
cha Tôn cháu
Tử con
221 憐 傷 教 𠰺 笞 杶 戒 噒
Liên thương Giáo dạy Si đòn Giới răn
225 鄉 廊 族 户 親 親
Hương làng Tộc
họ Thân thân
228 夫 婦 邇 𧵆 遐 賒
Phu chồng Phụ vợ
Nhĩ gần Hà
xa
232 㓜 疎 兒 𥘷 老
Ấu
thơ Nhi trẻ Lão
già
235 姨 姨 嬸 嬸 姑 姑
Di
dì Thẩm thím Bà bà Cô cô
239 師 柴 僕 伵 生
Sư thầy Bộc tớ
Sinh trò
242 授 𢭂 拜 𥛉 賜 侍
Thụ
trao Bái lạy Tứ
cho Thị chầu
246 兄 英 婿 婿 婚 妯
Huynh
anh Tế rể
Hôn dâu
249 祖 翁 伯 博 妾 侯 弟 㛪
Tổ ông
Bá bác Thiếp hầu Ðệ em
253 正 𣦍 剛 亙 柔 𣟮
Chánh ngay Cương cứng Nhu mềm
256 穪 𠸦 問 𠳨 求 尋 答 𠽔
Xưng
khen Vấn hỏi Cầu
tìm Ðáp thưa
260 暮 𣋚 早 𣌋 晏
Mộ
hôm Tảo sớm Yến
trưa
263 簫 𧤥 吹 𠺙 棋 棋 闘 𢵋
Tiêu
kèn Xuy thổi
Kỳ cờ Ðấu
đua
267 爭 爭 贏 特 輸 輸
Tranh tranh Doanh được Thâu thua
270 卧 𦣰 起 扶
抱 掩
Ngoạ nằm Khởi dậy
Phù bùa Bảo
ôm
274 嚼 啀 吞 𠽆 兼 𡗄
Tước nhai Thôn nuốt Kiêm gồm
277 敏 跉 詳 𤑟 諺 喃 呆
Mẫn
lanh Tường tỏ Ngạn
nôm Ngốc đần
281 錐 鎚 尺 𡱩 衡 斤
Chuỳ
dùi Xích thước Hoành cân
284 帶 𢃄 冠 𢃱 巾 巾 旒 繚
Ðái
đai Quan mũ Cân
khăn Lưu lèo
288 頒 頒 領 領 銷 銷
Ban
ban Lãnh
lãnh Tiêu tiêu
291 傳 傳 遣 隨 蹺 召 撝
Truyền truyền Khiển khiến Tuỳ theo Chiêu vời
295 孕 胎 產 𤯰 育 餒
Dựng thai
Sản đẻ Dục
nuôi
298 禽 𪀄 物 物 類 獸
Cầm chim Vật giống
Loại
loài Thú muông
302 𪀄 鸞 𪀄 鳳 𪀄 凰
Chim loan chim Phượng chim Hoàng
305 黑 顛 赤 赭 黃 鐄 青 撑
Hắc
đen Xích đỏ
Hoàng vàng Thanh xanh
309 𪀄 鳩 𪀄 燕 𪀄 鶯
Chim Cưu
chim Yến chim Oanh
312 𩵜 鯤 𩵜 鱷 𩵜 鯨 𩵜 鯢
Cá
Côn cá Ngạc
cá Kình cá
Nghê
316 鹿 㹯 猴 𤠲 羊 羝
Lộc
hưu Hầu khỉ Dương
dê
319 獴 貔 獴 虎 獴 猊 獴 熊
Muông
tỳ muông Hổ muông Nghê muông Hùng
323 獵 網 䋥 篭
Liệp
săn Võng lưới
Lung lồng
326 驅 搊 捕 扒 用 獻 𤼸
Khu
xua Bộ bắt
Dụng dùng Hiến dâng
330 逝 𠫾 走 𧼋 停 停
Thệ
đi Tẩu chạy Ðình
dừng
333 牙 𤘓 爪 𤔻 角 𧤁 尾
Nha nanh
Trảo móng Giác sừng Vĩ
đuôi
337 餘 乘 一 二 𠄩
Dư
thừa Nhứt một
Nhị hai
340 重 隻 𥛭 雙 堆 群 俳
Trùng lần Chích
lẻ Song
đôi Quần bầy
344 繁 積 翥 京 𣹓
Phiền nhiều Tích chứa
Kinh đầy
347 分 𢺹 合 合 能 咍 剩 乘
Phân
chia Hợp hợp
Năng hay Thặng thừa
351 請 𠶆 迎 逴 送 迻
Thỉnh mời Nghinh rước Tống đưa
354 蓋 𢂎 傘 繖 旗 旗 劔 鎌
Cái
dù Tản tán Kỳ cờ Kiếm gươm
358 燈 畑 蠟 蠟 香 𦹳
Ðăng
đèn Lạp sáp Hương thơm
361 脯 𦟶 𩛄 𩛄 飯 粓 茶 茶
Bô
nem Bính bánh Phạn
cơm Trà chè
365 菓 柑 菓 橘 菓 梨
Quả
cam quả quít
quả lê
368 清 淡 𤁕 誓 誓 齋 齋
Thanh trong Ðạm lạt
Thệ thề Trai
chay
372 暇 醒 省 醉 醝
Hạ rồi Tỉnh tỉnh Tuý
say
375 古 初 間 課 今 世 𠁀
Cổ
xưa Gian thuở
Kim nay Thế
đời
379 恤 傷 寡 化 孤
Tuất thương Quả goá
Cô côi
382 憂 𢗼 飢 𩛜 養 餒 貧 𧹅
Ưu lo
Cơ đói Dưỡng nuôi Bần nghèo
386 㤙 恩 解 𢶒 懸 撩
Ân
ơn Giải cởi
Huyền đeo
389 穷 穷 足 𨇜 流 漂 還 𧗱
Cùng cùng
Túc đủ Lưu
phiêu Hoàn về
393 吉 㐫 與 迷 迷
Cát
lành Hung dữ
Mê mê
396 貸 爲 借 摱 傭 稅 典 扲
Thải
vay Tá mượn Dung thuê Ðiển cầm
400 占 卜 𧴤 省 𠶀
Chiêm xem Bốc bói Tỉnh thăm
403 臧 断 罕 謬 惏 析 散
Tang lành Ðoạn
hẳn Mậu lầm
Tích tan
407 𩳴 臨 𩳴 祕 𩳴 觀
Quẻ
Lâm quẻ Bí
quẻ Quan
410 𩳴 離 𩳴 坎 𩳴 乾 𩳴 坤
Quẻ
Ly quẻ Khảm
quẻ Càn quẻ
Khôn
414 德 亨 德 利 德 元
Đức
Hanh đức Lợi
đức Nguyên
417 扃 扦 鑰 銙 源 源 支 支
Quynh then Thược khoá Nguyên nguồn Chi
chia
421 𡥵 肝 𡥵 腎 𡥵 脾
Con gan con thận con
tỳ
424 心 𢚸 肺 𦟊 肢 肢 身 𨉓
Tâm
lòng Phế phổi Chi
chi Thân mình
428 氣 唏 影 𩄴 形 形
Khí
hơi Ảnh bóng
Hình hình
431 耳 𦖻 目 眜 精 精 神 神
Nhĩ
tai Mục mắt
Tinh tinh Thần thần
435
首 頭 舌 𥚇 筋 筋
Thủ
đầu Thiệt lưỡi
Cân gân
438
手 𢬣 腹 䏾 腳 蹎 脅 𦠳
Thủ
tay
Phúc bụng Cước chân Hiếp sườn
442
𤈏 強 孟 痊 安
Điềm đang Cường mạnh Thuyên an
445 食 咹 飲 𠶖 閒 娛 𢝙
Thực
ăn Ẩm uống
Nhàn nhàn Ngu vui
449
吾 些 渠 孰 埃
Ngô
ta Cừ hắn
Thục ai
452 阻 垠 促 𠽖 止 催 作
Trở
ngăn Xúc giục Chỉ thôi
Tác làm
456堛 䝨 堛 聖 堛 凡
Bực
Hiền bực Thánh bực
Phàm
459
方 東 方 北 方 南 方 兌
Phương Đông phương Bắc phương Nam phương Đoài
463 藤 絏 草 𦹵 棘 荄
Ðằng
dây Thảo cỏ
Cức gai
466 耘 耚 刈 割 罷 催 耕 𦓿
Vân
bừa Ngại cắt
Bãi thôi Canh
cày
470 舂 𠛌 臼 𥖩 杵 𣖖
Thung
đâm Cữu cối
Chử chày
473 𥳽 床 濾 𤀓 篩 篩 鑿 陶
Bá
sàn Lự lọc
Sư rây Tạc
đào
477 斤 斧 鈽 刀 交
Cân rìu
Phủ búa Ðao
dao
480 耟 耚 𨨠 國 剡 刨 鋸
Chỉ bừa Cúc
cuốc Bào bào
Cứ cưa
484 革 䏧 竹 竹 絲 絲
Cách
da Trúc trúc
Ty tơ
487 麻 榖 穭 瓜 𤫿 瓠 䕯
Ma
vừng Cốc lúa
Qua dưa Hồ
bầu
491 薑 薑 芥 𦰦 蔬 蒌
Khương
gừng Giới cải Sơ
rau
494 芋 芌 豆 豆 桹 槔 椰 椰
Vu
khoai Ðậu đậu
Lang cau Da
dừa
498 纍 𨇉 密 疎
Luy
leo Mật mật
Sơ thưa
501 酸 䣷 苦 䔲 宜 唹 嗜 噡
Toan
chua Khổ đắng
Nghi ưa Thị
thèm
505 縫 𦄆 線 𥿗 針 金
Phùng
may Tuyến chỉ Châm kim
508 繡 絩 織 𦄅 裳 襜 袴 裙
Tú
thêu Chức dệt Thường xiêm Khố quần
512 官 官 將 將 軍 軍
Quan quan Tướng tướng Quân quân
515 營 營 寨 寨 民 民 邑 廊
Doanh doanh Trại trại
Dân dân Ấp
làng
519 功 功 名 㗂 貴 𢀨
Công công Danh tiếng Quý sang
522 成 𢧚 偉 卒 常 常 優
Thành
nên Vĩ tốt Thường thường Ưu hơn
526 消 散 愠 𢠣 怨
Tiêu
tan Uấn giận
Oán hờn
529 輕
重 慢 㦨 尊 尊
Khinh nhẹ
Trọng hậu Mạn lờn
Tôn tôn
533 硯 研 墨 墨 硃 𣘈
Nghiễn nghiên Mặc mực Châu son
536 題 題 畫 𡳒 熏 焝 裱 培
Ðề
đề Hoạ vẽ
Huân hun Phiếu
bồi
540 糊 糊 粘 誎 塗 杯
Hồ
hồ Niêm dán
Ðồ bôi
543 均 調 短 𥐆 長
度 𢵋
Quân đều Ðoản
ngắn Trường dài Ðạc đo
547
軸 𢂰 紙 紙 圖 圖
Trục tranh Chỉ giấy
Ðồ đồ
550 編 編 册 册 卷 鋪 張
Biên
lề Sách sách Quyển pho Trương tờ
554 澄 潔 瀝 污 洳
Trừng trong Khiết sạch
Ô dơ
557 通 通 塞 垃 冥 𥊚 照 𤐝
Thông thông Tắc
lấp Minh mờ Chiếu soi
561 翻 潮 浮 浮 沸 𤐝
Phiên
trào Phù nổi
Phí sôi
564 渡 渡 涉 洡 䟽 洃 掉 𢴿
Ðộ
đò Thiệp lội
lưu trôi
Trạo chèo
568 舟 船 楫 梩 錨 𣘽
Chu
thuyền Tiếp lái
Miêu neo
571 泊 杜 投 維 𦀾
Thu thu
Bạc đổ Ðầu
gieo Duy
ràng
575 岸 坡 渚 岩 𧯄
Ngạn
bờ Chử bến Nham hang
578 橋 梂 市 𢄂 肆 行 村 村
Kiều
cầu Thị chợ Tứ hàng
Thôn thôn
582 坊 坊 店 店 屯 屯
Phường
phường Ðiếm điếm Ðồn đồn
585 買 賣 半 商 息 浰
Mãi
mua Mại bán Thương buôn Tức lời
589 履 𩌂 屐 槶 鞋 鞋
Lý
giày Kỹ guốc Hài
giày
592 住 停 就 細 移 移 睇
Trú
dừng Tựu tới
Di dời Thê
trông
596 孚 信 悦 𢢲 顒 隅
Phu tin
Duyệt đẹp Ngung ngong
599 懷 鳩 撫 眾 冬 蕃 𡗉
Hoài
cưu Phủ vỗ Chúng đông Phiền nhiều
603 林 棱 翳 葚 苔 𦼔
Lâm rừng Ế rậm
Ðài rêu
606 河 滝 海 𣷭 潮 潮 汐 潙
Hà
sông Hải biển Triều triều
Tịch vơi
610 寥 賒 寂 永 闃
Liêu xa Tịch vắng
Khuých khơi
613 捞 摸 泳 𣵰 眺 𥋳 窺 𥉰
Lao
mò Vịnh lặn
Thiếu coi Khuy dòm
617 蟹 𧍆 魚 亇 蝦
Giải
cua Ngư cá
Hà tôm
620 筌 䈒 笱 𥯉 帆 帆 索 絏
Thuyên nôm
Cẩu đó Phàm buồm Sách dây
624 蔴 荄 葛 𦼛 葶 蔕
Ma
gai Cát sắn Ðình đay
627 釣 鈎 弋 𨉠 飛 𩙻 潛 沉
Ðiếu câu Dặc bắn Phi
bay Tiềm chìm
631 堂 㙴 級 級 簾 簾
Ðường thềm
Cấp bực Liêm
rèm
634 倚 𢭗 恃 忌 讒 讒 譏 吱
Ỷ
nương Thị cậy
Sàm dèm Cơ
chê
638 譽 𠸦 誚 責 聽 𦖑
Dự khen Tiếu
trách Thính nghe
641 篇 篇 字 𡨸 批 批 謄 謄
Thiên
thiên Tự chữ
Phê phê Ðằng đằng
645 阜 塸 嵿 頂 層 層
Phụ
gò Lãnh
đính Tằng từng
648 崖 岧 峝 峝 坦 平 傾 迎
Nhai
hờm Ðộng động Thản bằng Khuynh nghiên
652 公 鍾 偏 覔 私 𥢆
Công chung Thiên mếch Tư riêng
655 嬉 制 惰 𢣅 勤 固 𥾽
Hí
chơi Noạ nhác Cần siêng
Cố bền
659 試 試 選 挸 陞 𨖲
Thí
thi Tuyển kén
Thăng lên
662 科 科 祿 祿 權 權 榮 𢀨
Khoa khoa Lộc lộc
Quyền quyền Vinh sang
666 退 𨆢 謙 讓 讓
Thoái
lui Khiêm nhún Nhượng nhường
669 警 噒 撿 察 提 秉 扲
Cảnh
răn Kiểm xét
Ðề mang Bỉnh cầm
673 弦 弓 晦 最 望 𠄻
Huyền cung Hối tối Vọng rằm
676 晴 淹 霽 凈 霖 霪 朗 光
Tình
êm Tễ tạnh
Lâm dầm Lãng quang
680 𤭸 𤭸 奩 棵 鏡 𨩍
Bình
bình Liêm tráp Kính gương
683 格
盒 匣 妝 妝 飭 鎚
Cách gian
Hạp hộp Trang trang Sức dồi
687 偶 堆 女 𡛔 男 𤳆
Ngẫu
đôi Nữ gái
Nam trai
690 淑 貞 正 才 才 佳
Thục lành Trinh chánh Tài
tài Giai xinh
694 韻 韻 拾 抇 迴 觥
Vận
vần Thập nhặt Hồi quanh
697 終 𨍦 始 儲 停 覽
Chung
sau Thuỷ trước Trữ dành
Lãm xem
Hoặc
mờ Khuyết thiếu Hiềm hiềm (ngờ)
704 評 盘 究 察 蒐 尋 遡 查
Bình
bàn Cứu xét
Sưu tìm Tố
tra
708 仙 仙 佛 佛 魔 魔
Tiên tiên
Phật Phật Ma
ma
711 妖 妖 怪 怪 邪 邪 端 𣦍
Yêu yêu
Quái quái Tà
tà Ðoan ngay
715 巫 童 尼 娓 僧 柴
Vu đồng
Ni vãi Tăng thầy
718 竿 芹 旛 𢁸 縄 𦀊 棧 梂
Can cần
Phan phướn Thằng dây Sạn cầu
722 渺 賒 玄 冉 妙
Diểu
xa Huyền nhiệm Diệu mầu
725 經 經 偈 偈 句 句 符 符
Kinh kinh
Kệ kệ Cú
câu Phù bùa
729 楼 楼 塔 塔 寺 厨
Lâu lầu
Tháp tháp Tự chùa
732 禳 求 禱 𡄩 修 修 行 行
Nhương cầu Ðảo khấn
Tu tu Hành
hành
736 亭 亭 院 院 菴 菴
Ðình đình
Viện viện Am am
739 淫 滛 絶 𦄵 貪 貪 除
Dâm
dầm Tuyệt dứt Tham tham Trừ
chờ
743 𡥵 騾 𡥵 犢 𡥵 驢
Con la con
nghé con lừa
746 𡥵 犀 𡥵 象 𡥵 獅 𡥵 駝
Con tê
con tượng con
sư con đà
750 牧 𤛇 騎 騎 逾 戈
Mục chăn
Kỵ cỡi Du
qua
753 放 𢭾 鬆 𨻫 墜 沙 哂 唭
Phóng
buông Tùng luống Truỵ sa Sẩn
cười
757 槔 梂 笠 𥶄 簔 葸
Cao gàu Lạp nón
Suy tơi
760 鞭 𩍢 杖 梞 篷 𥴘
Tiên roi Trượng
gậy Bồng mui Liêu
lều
764 蓮 蓮 芡 茺 萍 䕯
Liên sen Khiếm
súng Bình bèo
767 牽 扛 採 𢲨 緣 繚 泅 摸
Khiên giang
Thái hái
Duyên leo Tù
mò
771 茹 咹 嘗 唸 飽 𩛂
Nhự ăn Thường
nếm Bão no
774 酣 醝 睡 𥄭 慮 𢗼 欣 𢜠
Hàm say
Thuỵ ngủ Lự
lo Hân mừng
778 對 疎 謂 𠸒 曰 浪
Ðối
thưa Vị bảo Viết rằng
781 漸
寅
既 㐌 藪 能 寧
𠺮
Tiệm
dần Ký đã
Tẩu năng Ninh
thà
785 往 𠫾 至 典 過
戈
Vãng
đi Chí đến
Quá qua
788 乎
喂 也 丕 而 麻
哉 台
Hồ
ôi Dã vậy
Nhi mà
Tai thay
792 彼 箕 之 此
Bỉ
kia Chi
đó Thử đây
795 郎 払 舅 臼 你 眉 余 些
Lang chàng Cữu cậu Nhĩ
mầy Dư ta
799 租 租 稅 稅 蠲 扡
Tô
tô Thuế thuế Quyên tha
802 倉 庫 廩 糶 𦋦 𨤠 𠓨
Thương
kho Lẫm độn
Thiếu ra Thích
vào
806 校 搊 斗 鬪 量
Hiệu
so Ðẩu đấu
Lượng lào
809 稠 乏 少 耗 耗 羨 乘
Trù
nhiều Phạp thiếu Háo
hao Tiện thừa
813
辛 𠹽 鹹 𪉽 適 皮
Tân
cay Hàm mặn Thích vừa
816 茄 茄 鹽 𪉥 葅 荼 醃
Gia
cà Diêm muối Thư
dưa Yêm dầm
820 蒸 塗 炙 𤓢 浸 吟
Chưng
đồ Chích nướng Tẩm ngâm
823 味 芎 味 芍 味 参 味 芪
Mùi Khung mùi Thược mùi Sâm mùi
Kỳ
827 看 算 倂 推 推
Khán xem
Toán tính Suy
suy
830 銖 同 兩 兩 釐 釐 毫 毫
Thù
thù Lạng lượng Ly
ly Hào hào
834 丸 員 煎 色 炒 炒
Hoàn
viên Tiên sắc
Sao sao
837 晒 𣈓 煮 𤍇 熬 熬 燥 枯
Sái
phơi Chử nấu
Ngao xào Táo
khô
841 窰 㘨 竈 𤇮 爐
diêu
nồi Táo bếp Lư
lò
844 鐺 撐 盆 𡊱 壜 垆 甕 㙋
Ðang sanh Bồn chậu
Ðàm vò Úng
ve
848 壺 壺 罐 蔭 鐏
Hồ
hồ Quán ấm Tôn
be
851 操 扲 扇 撅 闻 𦖑 弦 弹
Tháo cầm Phiến quạt Văn
nghe Huyền đàn
855 火 焒
Khôi
tro Hoả lửa
Thán than
858 膠 䐧 脂 𦝺 漆 山 油
Giao
keo Chi mỡ Tất
sơn Du dầu
862 藷 芌 蔗 𣖙 桑 橷
865 荽 菋 蒜 蕞 菜 蒌 蔥 荇
Tuy
ngò Toán tỏi Thái
rau Thông hành
869 醬 將 醋 𨡼 羹 羹
Tương tương Thố giấm Canh canh
872 芳 𦹳 甜 𤮾 良 葷
Phương
thơm Cam ngọt Lương lành Huân hôi
876 遵 蹺 換 𢬭 揗 𨁡
Tuân theo
Hoán đổi Tuần
noi
879 加 添 減 已 催 猶
Gia
thêm Giảm bớt Dĩ
thôi Do còn
883 錬 錬 鑄 𨯹 笵 囷
Luyện
rèn Chú đúc
Phạm khuôn
886 串 點 嚸 連
散 涁
Xuyến
xâu Ðiểm đếm Liên
luôn Tán rời
890 償 斂 給 賠 賠
Thường đền
Liễm góp Bồi
bồi
893 圜 圜 孔 魯 緍 䋘 貫
Viên vườn Khổng lỗ Mân lòi
Quán quen
897 謀 謀 計 䂨 籌 算
Mưu mưu Kế chước
Trù toan
900 穎 呤 慧 創 妄 乾 愚
Dĩnh
lanh Tuệ sáng Vọng
càng Ngu ngây
904 妥 衝 整 𢯢 齊 齊
Thoả
xong Chỉnh sửa Tề tày
907 團 團 輩 𠎪 侶 𠍣 耦 堆
Ðoàn đoàn Bối
lũ Lữ bầy Ngẫu đôi
911 視 辨 鍳 擂
Thị xem Biện ghẽ
Giám soi
914 𢲷 尋 捉 捌 催 隊 勾 勾
Thám
tìm Tróc bắt Thôi đòi
Câu câu
918 徐 寬 遲 枕 疾 𣭻
Từ
khoan Trì chậm Tật mau
921 申
𠽔 稟 稟
奏 呈
Thân
thưa Bẩm bẩm Tấu tâu
Trình chiềng
925 伺
𥉰 察 𥌀 偵 偵
Tứ
dòm Sát
xét Trinh rình
928 思 𢗼 畏 𢜝 驚 驚 賀 𢜠
Tư
lo Úy sợ
Kinh kinh Hạ mừng
932 穂
根
𣑶 笋 𣒣
Tuệ
bông Căn rễ
Duẫn măng
935 攀 援 折 𢯏 拽 扛 縱 𢭾
Phàn
vin Chiết bẻ Duệ giằng
Túng buông
939 擡 𢷰 攜 𢴑 挈
Ðài
khiêng Huề dắt Khiết
mang
942 益 添 損 扒 遜 譲 誇
Ích
thêm Tổn bớt
Tốn nhường Khoa khoe
946 阿 髙
誑 丕 黨 𤿤
A
cao Cuống dối Ðảng
bè
949 𢞅 抗 𢶢 囘
𧗱 釋 他
Sủng
yêu Kháng chống Hồi về Thích
tha
953 慈
順
順 和
和
Từ
lành Thuận thuận Hoà hoà
956 迂
賒 簡
易
訛 訛
煩 煩
Vu
xa Giản dễ
Ngoa ngoa Phiền phiền
960 騙
嚧
偽 𠲝 誠
信
Phiến l ừa Nguỵ dối
Thành tin
963 貶
吱 駡 𠻵 襃
𠸦 嘲
唭
Biếm chê
Mạ mắng Bao khen
Trào cười
967 呌
嗃
喚 噲
招 撝
Khiếu kêu Hoán gọi Chiêu
vời
970 保
保 置
達 遷
移 封
封
Bảo bầu
Trí đặt Thiên
dời Phong phong
974 務 春
務
夏 務 冬
Mùa Xuân
mùa Hạ mùa
Đông
977 暄
和 冷
冷 濃
濃 𤁕 荄
Huyên hoà
Lãnh lạnh Nùng nồng Lạt
cay
981 醇
唁 醞
𤒛 釀 𨠳
Thuần ngon Uấn nấu Nhưỡng gây
984 斟
撟 酌 淬 酡
醝 頻 唭
Châm kèo Chước
rót Ðà say
Tần cười
988 蚓
𧋃 蟻 蜆
蝠
蛦
Dẫn trùng Nghị
kiến Bức dơi
991 蜂 螉 蚊 𧋟 䖟 𧋆 蝸
Phong ong
Văn muỗi Manh ruồi
Oa sên
995
各 調 遂 妥 安 安
Các đều
Toại thoả An
yên
998 禎
恬 集
合 基
𡔒 久 𥹰
Trinh điềm Tập họp
Cơ nền Cửu
lâu
1002
自 徐 趾 𨃴
頭 頭
Tự từ
Chỉ gót Ðầu
đầu
1005 箴 𡂰
誨 𠰺 深 溇 沉
沉
Châm răn Hối dạy
Thâm sâu Trầm chìm
1009 註
咮 綴 𦇒 添
添
Chú chua Xuyết
nối Thiêm thêm
1012了 耒
畢 歇
繹 尋
記 𥱬
Liễu rồi
Tất hết Dịch
tìm Ký ghi 黎文鄧 海邊1997-2011
THAM KHẢO
0) 海邊Hải Biên là tên Việt của Thành Phố Seattle, WA.
Đứng bờ bên nầy Thái Bình Dương, nhìn qua bờ bên kia, nhớ Cố Hương.
Hành hành trùng hành hành, Từ thân dư biệt ly
Tương khứ vạn dư lý, Các tại thiên nhất nhai
Đạo lộ trở thả trường, Hội diện nan khả tri
Hồ mã ỷ bắc phong, Việt điểu sào nam chi
Tương khứ nhật dĩ viễn, Y đới nhật dĩ hoãn
Phù vân tế bạch nhật, Viễn vong vô cố phản
Tư thân lệnh nhân lão, Tuế nguyệt hốt dĩ vãn
Khí quyên vật phục đạo, Nỗ lực gia xan phạn
0) 海邊Hải Biên là tên Việt của Thành Phố Seattle, WA.
Đứng bờ bên nầy Thái Bình Dương, nhìn qua bờ bên kia, nhớ Cố Hương.
Hành hành trùng hành hành, Từ thân dư biệt ly
Tương khứ vạn dư lý, Các tại thiên nhất nhai
Đạo lộ trở thả trường, Hội diện nan khả tri
Hồ mã ỷ bắc phong, Việt điểu sào nam chi
Tương khứ nhật dĩ viễn, Y đới nhật dĩ hoãn
Phù vân tế bạch nhật, Viễn vong vô cố phản
Tư thân lệnh nhân lão, Tuế nguyệt hốt dĩ vãn
Khí quyên vật phục đạo, Nỗ lực gia xan phạn
1)
摘字解音歌 Trích Tự Giải Âm Ca. 蘇川李老人書
Tô Xuyên Lý Lão Nhơn Thư (1845)
Tô Xuyên Lý Lão Nhơn Thư (1845)
千字解音歌 Thiên
Tự Giải Âm Ca. Ngô Đê Mân biên tập. Huế 1903.
2) 三千字解音[自學簒要]Tam
thiên tự giải âm [Tự học toản yếu ]
富文堂藏板 Phú Văn Đường tàng bản
皇朝辛卯年孟秋上浣新刊
Hoàng triều Tân Mão niên mạnh thu thượng
hoán tân san [1831].
三千字 Tam Thiên Tự. Hanoi: Quảng Thịnh, Imp. Thụy Kỳ. 1939.
3)
三千字解繹國語Tam
Thiên Tự Giải Dịch Quốc Ngữ
柳文堂藏板 Liễu
Văn Đường tàng bản
維新乙卯年季秋新鎸Duy Tân Ất Mão niên lý thu tân thuyên [1915].
4) 五千字繹國語 Ngũ Thiên Tự Dịch Quốc Ngữ
維新己酉年新鎸 Duy
Tân Kỷ Dậu niên tân thuyên
柳堂藏板 Liễu Đường tàng bản[1909].
No comments:
Post a Comment