Friday, May 6, 2016

THIÊN TỰ VĂN (update:May 16, 2016)

興嗣撰
Chu Hưng Tự soạn

 THIÊN TỰ VĂN

黎文鄧編集
Lê Văn Ðặng biên tập

001-010
天地元黃       宇宙洪荒
Thiên địa nguyên1 hoàng  Vũ tr hng hoang
日月盈昃       辰宿列張
Nht nguyt doanh trc  Thn tú lit trương
寒來暑往       秋收冬藏
Hàn lai th vãng        Thu thâu đông tàng
閏餘成歲        律吕調陽
Nhun dư thành tuế   Lut l điu dương
雲騰致雨       露結為霜
Vân đằng trí vũ        L kết vi sương
1 nguyên (ngun) viết tránh ch k úy huyn (đen), tên vua Khang Hy. 易乾卦云 天元地黃.


011-018
金生麗水       玉出崐岡
Kim sanh l thu  Ngc xut Côn cương
劍號巨闕       珠稱夜光
Kiếm hiu c khuyết  Châu xưng d quang
果珍李奈       菜重芥薑
Qu trân lý ni  Thái trng gii khương
海鹹河淡       鱗潛羽翔
Hi hàm hà đạm     Lân tim vũ tường


019-026
龍師火帝       鳥官人皇
Long sư ho đế    Ðiu quan nhơn hoàng
始制文字       乃服衣裳
Thu chế văn t    Nãi phc y thường
推位讓國       有虞陶唐
Thôi v nhượng quc  Hu ngu đào đường
弔民伐罪       周發商湯
Ðiếu dân pht ti   Chu phát ân thương

027-036
坐朝問道       垂拱平章
To triu vn đạo  Thu cng bình chương
愛育黎首       臣伏戎羌
Ái dc lê th Thn phc nhung khương
遐邇壹體       率賓歸王
Hà nhĩ nht th     Sut tân quy vương
鳴鳳在竹   白駒食場
Minh phng ti trúc    Bch câu thc trường
化被草木    賴及萬方
Hoá b tho mc       Li cp vn phương
  
037-044
蓋此身髮       四大五常
Cái th thân phát    T đại ngũ thường
恭維鞠養       豈敢毀傷
Cung duy cúc dưỡng    Khi cm hu thương
女慕貞潔       男效才良
N m trinh khiết    Nam hiu tài lương
知過必改       得能莫忘
Tri quá tt ci    Ðc năng mc vong

045-050

罔談彼短       靡恃己長
Võng đàm b đon       M th k trường.
信使可覆       器欲難量
Tín s kh phúc        Khí dc nan lường.
墨悲絲染       詩贊羔羊
Mc bi ti nhim    Thi tán cao dương.

051-060
景行維賢       克念作聖
Cnh hnh duy hin Khc nim tác thánh.
德建名立       形端表正
   Ðc kin danh lp Hình đoan biu chánh.
空谷傳聲       虛堂習聽
Không cc truyn thanh  Hư đường tp thính.
禍因惡積       福緣善慶
Ho nhơn ác tích Phước duyên thin khánh.
尺壁非寶       寸陰是競
Xích bích phi bu      Thn âm th cnh.

061-070
資父事君       曰嚴與敬
Tư ph s quân       Viết nghiêm d kính
孝當竭力       忠則盡命
Hiếu đương kit lc   Trung tc tn mng
臨深履薄       夙興溫凊
Lâm thâm lý bc     Túc hưng ôn thanh
似蘭斯馨       如松之盛
T lan tư hinh          Như tùng chi thnh
川流不息       淵澄取映
Xuyên lưu bt tc     Uyên trng th ánh
62   (viết) rng na ná như (nht / nht) ngày .
 
 071-080
容止若思       言辭安定
Dung ch nhược tư      Ngôn t an định.
篤初誠美       慎終宜令
Ðc sơ thành m   Thn chung nghi lnh.
榮業所基       籍甚無竟
Vinh nghip s cơ     Tch thm vô cánh.
學優登仕       攝職從政
Hc ưu đăng sĩ    Nhiếp chc tùng chinh.
存以甘棠       去而益詠
Tn dĩ cam đường      Kh nhi ích vnh.

081-086
樂殊貴賤       禮別尊卑
Nhc thù quý tin      L bit tôn ti.
上和下睦       夫唱婦隨
Thượng hoà h mc  Phu xướng ph tu
外受傅訓       入奉母儀
Ngoi th phó hun   Nhp phng mu nghi
81  Dùng âm nhc để phân bit sang hèn; 
       còn đọc là “lc” vui thích.

087-092
諸姑伯叔       猶子比兒
Chư cô bá thúc          Do t t nhi.
孔懷兄弟       同氣連枝
Khng hoài huynh đệ   Ðng khí liên chi
交友投分       切磨箴規
Giao hu đầu phn  Thiết ma châm quy.
   92 Thi Kinh: 如切 如磋 如琢 如磨 Như thiết như tha như
    trác (giũa ngc) như ma .
093-102
仁慈隱惻       造次弗離
Nhơn t n trc        To th pht ly
節義廉退       顛沛匪虧
Tiết nghĩa liêm thi   Ðiên phái ph khuy
性靜情逸       心動神疲
Tánh tĩnh tình dt      Tâm động thn bì
守真志滿       逐物意移
Th chơn chí mãn         Trc vt ý di
堅持雅操       好爵自縻
Kiên trì nhã tháo        Ho tước t my 
 102中孚卦, 𠄠 : 我有好爵吳與爾靡之. Qu Trung Phu, hào Cu nh:  Ngã hu ho tước, ngô d n mĩ chi .
103-110
都邑華夏       東西二京
Ðô p hoa h         Ðông tây nh kinh
背邙面洛       浮渭據涇
Bi mang din lc       Phù v c kinh
宫殿盤鬱       樓觀飛驚
Cung đin bàn ut     Lâu quan phi kinh
圖寫禽獸       畫彩仙靈
Ð t cm thú        Ho thái tiên linh

111-118
丙舍傍啟       甲帳對楹
Bính xá bàng khi  Giáp trướng đối doanh
肆筵設席       鼓瑟吹笙
T diên thiết tch       C st xuy sanh
陞階納陛       弁轉疑星  
Thăng giai np b   Bin chuyn nghi tinh
右通廣內       左達承明
 Hu thông qung ni   T đạt tha minh

119-124
既集墳典       亦聚羣英
Ký tp phn đin      Dic t qun anh.
杜稾鐘隸       漆書壁經  
Ð co chung l     Tt thư bích kinh.
府羅將相       路俠槐卿
Ph la tướng tướng   L hip hoè khanh.

125-130
戶封八縣       家給千兵
  H phong bát huyn   Gia cp thiên binh
高冠陪輦       驅轂振纓    
 Cao quan bi lin     Khu cc chn anh
世祿侈富       車駕肥輕
Thế lc x phú        Xa giá phì khinh

131-140
策功茂實       勒碑刻銘
Sách công mu thc Lc bi khc minh
磻溪伊尹       佐時阿衡
Bàn khê y duãn        Tá thì a hoành
奄宅曲阜       微旦孰營
Ym trch khúc ph   Vi đản thc doanh
桓公匡合       濟弱扶傾
Hoàn công khuông hp  Tế nhược phù khuynh

141-146
綺廻漢惠       說感武丁
 hi hán hu     Thuyết cm vũ đinh.
俊乂密勿       多士實寧
Tun ngh mt vt      Ða sĩ thc ninh.
晉楚更霸       趙魏困橫
Tn S cánh bá    Triu ngu khn hoành.


147-152
假途滅虢       踐土會盟
  Gi đồ dit quc     Tin th hi minh
何遵約法       韓弊煩刑
Hà tôn ước pháp      Hàn t phin hình
起翦頗牧       用軍最精  
Khi tin pha mc   Dng quân ti tinh
宣威沙漠       馳譽丹青
Tuyên uy sa mc        Trì d đan thanh

153-162
九州禹跡       百郡秦并
Cu châu vũ tích     Bách qun tn tính
嶽宗泰岱       禪主云亭
Nhc tông thái đại   Thin ch vân đình
雁門紫塞       雞田赤城
Nhn môn t tái     Kê đin xích thành
昆池碣石       鉅野洞庭
Côn trì kit thch      Cđộng đình

曠逺綿邈       岩岫杳冥
Khoáng vin miên mch   Nham t miu minh


163-172
治本於農       務茲稼穡
Tr bn ư nông          V tư giá sc
俶載南𤱔       我藝黍稷
Thc ti nam mu     Ngã ngh th tc
稅熟貢新       勸賞黜陟
Thuế thc cng tân Khuyến thưởng trut trc
孟某敦素       史魚秉直
Mnh m đôn t      S ngư bnh trc
庶幾中庸       勞謙謹勅
Th cơ trung dung     Lao khiêm cn sc

173-182
聆音察理       鑒貌辨色
Linh âm sát lý        Giám mo bin sc
貽厥嘉猷       勉其祗植
Di khuyết gia du          Min k ch thc
省躬譏誠       寵增抗極
Tnh cung cơ gii   Sng tăng kháng cc
殆辱近耻       林臯幸即
Ðãi nhc cn s   Lâm cao hnh tc
兩疏見機       解組誰逼
Lưỡng s kiến cơ      Gii t thu bc


183-192
索居閑處       沈默寂寥

  Sách cư nhàn x    Trm mc tch miêu
求古尋論       散慮逍遙
Cu c tm lun      Tán l tiêu dao
欣奏累遣       慼謝歡招
Hân tu lũy khin    Thích t hoan chiêu
渠荷的厯       園莽抽條
Cđích lch     Viên mãng tru điu
枇杷晚翠       梧棟蚤凋
T bà vãn thuý      Ngô đồng to điêu

193-200
陳根委翳       落業飄颻
Trn căn u ế        Lc dip phiêu diêu
鵾獨       凌摩絳霄
Du quân độc vn    Lăng ma giáng tiêu
耽讀翫市       寓目囊箱
Ðam độc ngon th  Ng mc nang tương
易輶攸畏       屬耳垣墙
D du du uý        Thuc nhĩ viên tường

201-210
具膳湌飯       適口充腸
C thin xan phn  Thích khu sung trường
飽飫烹宰       飢厭糟糠
Bão  phanh t      Cơ yếm tào khang
親戚故舊       老少異糧
Thân thích c cu     Lão thiếu d lương
妾御績紡       侍巾帷房
Thiếp ng tích phưởng  Th cân duy phòng
紈扇圓絜       銀燭煒煌
Hoàn phiến viên khiết  Ngân chúc vĩ hoàng

221-228
牋牒簡要             顧答審詳
            Tiên điệp giản yếu   Cố đáp thẩm tường
骸垢想浴             執熱愿涼
            Hài cấu tưởng dục  Chấp nhiệt nguyện lương
驢鸁犢特             駭躍超驤
               Lư loa độc đặc     Hãi dược siêu tương
誅斬賊盜              捕獲叛亡
             Tru trảm tặc đạo     Bổ hoạch phản vong

229-234
布射僚丸              嵇琴阮嘯
                Bố xạ liêu hoàn    Kê cầm nguyễn tiêu
恬筆倫紙              鈞巧任釣
             Ðiềm bút luân chỉ   Quân xảo nhiệm điếu
釋紛利俗              並皆佳妙
             Thích phân lợi tục    Tịnh giai giai diệu

235-242
毛施淑姿              工嚬妍笑
               Mao thi thục tư     Công tần nghiên tiếu
年矢每催               曦暉朗曜
             Niên thỉ mỗi thôi       Hy huy lãng diệu
璇璣懸斡              晦魄環照
         Tuyền cơ huyền oát   Hối phách hoàn chiếu
指薪修祜              永綏吉劭
                 Chỉ tân tu hỗ          Vĩnh tuy cát cù.

243-250
矩步引領       俯仰廊廟
                Củ bộ dẫn lĩnh   Phủ ngưỡng lang miếu
束帶矜庄       徘徊瞻眺
            Thúc đái căng trang   Bồi hồi chiêm thiếu
孤陋寡聞       愚蒙等誚
               Cô lậu quả văn    Ngu mông đẳng tiếu
謂語助者       焉哉乎也
                Vị ngữ trợ giả           Yên tai hồ dã


No comments:

Post a Comment