<iframe width="854" height="480" src="https://www.youtube.com/embed/F4vsK4DsXLM" frameborder="0" allowfullscreen></iframe>
<iframe width="854" height="480" src="https://www.youtube.com/embed/F4vsK4DsXLM" frameborder="0" allowfullscreen></iframe>
<iframe width="854" height="480" src="https://www.youtube.com/embed/F4vsK4DsXLM" frameborder="0" allowfullscreen></iframe>
Bộ sưu tập: Hình tượng
33 vị Tổ Thiền Tông
Nguồn: Thư Viện Hoa Sen
<iframe width="854" height="480" src="https://www.youtube.com/embed/F4vsK4DsXLM" frameborder="0" allowfullscreen></iframe>
A. THIỀN TÔNG ẤN ĐỘ:
Sơ Tổ Ma Ha Ca Diếp (Mahakasyapa; kāśyapa)
第 一 祖 摩 訶 迦 葉 尊 者
Tổ thứ II: A Nan (Ananda; ānanda)
第 二 祖 阿 難 尊 者
Tổ thứ III: Thương Na Hòa Tu (Sanakavasa; śānavāsin)
第 三 祖 商 那 和 修 尊 者
Tổ thứ IV: Ưu Ba Cúc Đa (Upagupta; upagupta)
第 四 祖 優 波 鞠 多 尊 者
Tổ thứ V: Đề Đa Ca (Dhrtaka; dhītika)
第 五 祖 提 多 迦 尊 者
Tổ thứ VI: Di Dá Ca (Miccaka; miśaka)
第 六 祖 彌 遮 迦 尊 者
Tổ thứ VII: Bà Tu Mật (Vasumitra; vasumitra)
第 七 祖 婆 須 蜜 尊 者
Tổ thứ VIII: Phật Đà Nan Đề (Buddhanandi; buddhanandi)
第 八 祖 佛 陀 難 提 尊 者
Tổ thứ IX: Phục Đà Mật Đa (Buddhamitra; buddhamitra)
第 九 祖 伏 馱 蜜 多 尊 者
Tổ thứ X: Hiếp Tôn Giả (Parsvika; pārśva)
第 十 祖 脅 尊 者
Tổ thứ XI: Phú Na Dạ Xa (Punyayasas; puṇayaśa)
第 十 一 祖 富 那 夜 奢 尊 者
Tổ thứ XII: Mã Minh (Asvaghosha; aśvaghoṣa)
第 十 二 祖 馬 鳴 尊 者
Tổ thứ XIII: Ca Tỳ Ma La (Kapimala; kapimala)
第 十 三 祖 迦 毗 摩 羅 尊 者
Tổ thứ XIV: Long Thọ (Nagarjuna; nāgārjuna)
第 十 四 祖 龍 樹 尊 者
Tổ thứ XV: Ca Na Đề Bà (Kanadeve; kāṇadeva)
第 十 五 祖 迦 那 提 婆 尊 者
Tổ thứ XVI: La Hầu La Đa (Rahulata; rāhulabhadra)
第 十 六 祖 羅 羅 多 尊 者
Tổ thứ XVII: Tăng Già Nan Đề (Sanghanandi; saṃghanandi)
第 十 七 祖 僧 伽 難 提 尊 者
Tổ thứ XVIII: Già Da Xá Đa (Gayasata; saṃghayathata)
第 十 八 祖 伽 耶 舍 多 尊 者
Tổ thứ XIX: Cưu Ma La Đa (Kumarata; kumāralāta)
第 十 九 祖 鳩 摩 羅 多 尊 者
Tổ thứ XX: Xà Dạ Đa (Jayata; śayata)
第 二 十 祖 阇 夜 多 尊 者
Tổ thứ XXI: Bà Tu Bàn Đầu (Vasubandhu, vasubandhu)
第 二 十 一 祖 婆 修 槃 頭 尊 者
Tổ thứ XXII: Ma Noa La (Manorhita; manorata)
第 二 十 二 祖 摩 拏 羅 尊 者
Tổ thứ XXIII: Hạc Lặc Na (Haklena; haklenayaśa)
第 二 十 三 祖 鶴 勒 那 尊 者
Tổ thứ XXIV: Sư Tử Bồ Đề (Aryasimha; siṃhabodhi)
第 二 十 四 祖 師 子 比 丘 尊 者
Tổ thứ XXV: Bà Xá Tư Đa (Basiasita; baśaṣita)
第 二 十 五 祖 婆 舍 斯 多 尊 者
Tổ thứ XXVI: Bất Như Mật Đa (Punyamitra; puṇyamitra)
第 二 十 六 祖 不 如 蜜 多 尊 者
Tổ thứ XXVII: Bát Nhã Đa La (Prajnatara; prajñādhāra)
第 二 十 七 祖 般 若 多 羅 尊 者
Tổ thứ XXVIII: Bồ Đề Đạt Ma (Bodhidharma; bodhidharma)
第 二 十 八 祖 菩 提 達 磨 尊 者
Sơ Tổ Thiền Tông Trung Hoa
B. THIỀN TÔNG TRUNG HOA:
Tổ thứ XXIX: Tuệ Khả
第 二 十 九 祖 慧 可 大 師 者
Tổ thứ II Thiền Tông Trung Hoa
Tổ thứ XXX: Tăng Xán
第 三 十 祖 僧 璨 大 師 者
Tổ thứ III Thiền Tông Trung Hoa
Tổ thứ XXXI: Đạo Tín
第 三 十 一 祖 道 信 大 師 者
Tổ thứ IV Thiền Tông Trung Hoa
Tổ thứ XXXII: Hoằng Nhẫn
第 三 十 二 祖 弘 忍 大 師 者
Tổ thứ V Thiền Tông Trung Hoa
Tổ thứ XXXIII: Tuệ Năng
第 三 十 三 祖 慧 能 大 師 者
Tổ thứ VI Thiền Tông Trung Hoa
No comments:
Post a Comment