靜夜思 <李白>Tĩnh Dạ Tư (Lý Bạch)
舉頭望明月 Cử đầu vọng minh nguyệt,
低頭思故鄉 Đê đầu tư cố hương.
Đêm Vắng Nhớ Quê Nhà 𣎀永 𢖵圭家
Trăng sáng soi đầu giường 𦝄𠓇𤐝頭床
床前明月光 Sàng tiền minh nguyệt quang,
疑是地上霜 Nghi thị địa thượng sương. 舉頭望明月 Cử đầu vọng minh nguyệt,
低頭思故鄉 Đê đầu tư cố hương.
Đêm Vắng Nhớ Quê Nhà 𣎀永 𢖵圭家
Ngỡ mặt đất đầy sương 疑𩈘𡐙𧀟霜
Ngước mặt trông trăng sáng 虐𩈘𥊛𦝄𠓇
Cúi đầu nhớ quê hương 𩠠頭𢖵圭鄉
Lê Văn Đặng
28 Tháng Tư Đen, 2012
Chú Thích Chữ Nôm
1) Trong bài có 26 chữ Nôm gồm chữ Giả Tá (mưọn tạm chữ Hán), chữ thuần Nôm.
Chữ Giả Tá gồm 3 loại
- chỉ mượn âm đọc Hán Việt 永,冲,虐
- chỉ mượn ý nghĩa 家,床
- hoặc mượn cả hai 疑,頭,霜,圭,鄉
(chữ hình thanh), cũng có trường hợp cả hai cùng chỉ ý nghĩa (chữ hội ý) hoặc cùng gợi âm đọc
(chữ hội âm)
Chữ hình thanh:
- 𣎀 (đêm): ý 月(bộ nguyệt), âm 店(điếm);
- 𢖵(nhớ) : ý 忄(bộ tâm), âm 女(nhữ);
- 𦝄(trăng): ý 月(bộ nguyệt), âm 夌(lăng);
- 𤐝(soi ): ý 火 (bộ hoả), âm 雷(lôi);
- 𩈘 (mặt): ý 靣(diện), âm 末(mạt);
- 𡐙(đất): ý 土 (bộ thổ), âm 得 (đắc);
- 𧀟 (đầy): ý 盈(doanh), âm 苔 (đài);
- 𩠠 (cúi): ý 首 (bộ thủ), âm 会(cối).
- 𠓇(sáng): ý1 光 (quang), ý2 朗(lãng);
- 𥊛(trông): ý1 目(bộ mục), ý2 望(vọng).
This comment has been removed by the author.
ReplyDelete